Kawasaki KSR 110
Kawasaki KSR 110 đang bán
Kawasaki KSR 110 theo khu vực
Toàn quốcGiới Thiệu Kawasaki KSR 110
Kawasaki hiện vẫn không ngừng mở rộng dòng sản phẩm của mình ở phân khúc xe hạng trung và hạng lớn. Tuy nhiên, không vì vậy mà thương hiệu xe Nhật Bản bỏ qua phân khúc xe phân khối nhỏ cho những người mới chơi. Một trong các sản phẩm tiêu biểu của phân khúc xe nhỏ chính là monkey bike Kawasaki KSR110.
Về động cơ, Kawasaki KSR110 sử dụng động cơ xy-lanh đơn SOHC 111cc, sản sinh công suất 7,9 mã lực và mô-men xoắn cực đại 8,1 Nm.
Với kích thước nhỏ, tư thế ngồi thoải mái và là phương tiện hữu dụng để đi lại trong phố, Kawasaki KSR110 chiếm được nhiều thiện cảm của giới trẻ ở thị trường Việt Nam đặc biệt hơn là KSR 110 không yêu cầu bằng lái A2 đối với người điều khiển.
Về động cơ, Kawasaki KSR110 sử dụng động cơ xy-lanh đơn SOHC 111cc, sản sinh công suất 7,9 mã lực và mô-men xoắn cực đại 8,1 Nm.
Với kích thước nhỏ, tư thế ngồi thoải mái và là phương tiện hữu dụng để đi lại trong phố, Kawasaki KSR110 chiếm được nhiều thiện cảm của giới trẻ ở thị trường Việt Nam đặc biệt hơn là KSR 110 không yêu cầu bằng lái A2 đối với người điều khiển.
Thông Số Kỹ Thuật
Động cơ | 4 thì, xi-lanh đơn, SOHC 2 van/xi-lanh |
---|---|
Hệ thống khởi động | Cần đạp |
Tỷ số nén | 9.5:1 |
Hệ thống làm mát | Gió |
Phân khối | 111 (cm3/cc) |
Hộp số | 4 cấp |
Đường kính x Hành trình piston | 53x50.6mm |
Công suất cực đại | 8.4Hp tại 8.500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 8.1Nm tại 6.500 rpm |
Kích thước | 1.670x705x995mm (mm) |
Chiều dài 2 trục bánh xe | 1.165mm (mm) |
Chiều cao yên | 705mm (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 225mm (mm) |
Dung tích bình xăng | 7.3 (Lít) |
Trọng lượng | 84 (kg) |
Phanh | Phanh đĩa thủy lực Flating disc, trước Ø200mm, sau |
Kích thước lốp trước | 100/90-12 |
Kích thước lốp sau | 100/90-12 |
Thư viện Kawasaki KSR 110
Dòng xe Kawasaki KSR 110 2016 chưa cập nhật hình ảnh.