YAMAHA Nouvo 6 GP Fi
YAMAHA Nouvo 6 GP Fi đang bán
YAMAHA Nouvo 6 GP Fi theo khu vực
Toàn quốcGiới Thiệu YAMAHA Nouvo 6 GP Fi
Thiết kế tổng thể của Nouvo FI 2015 (nouvo 6) đã được cải tiến đáng kể với phong cách tinh tế và hiện đại hơn so với phiên bản cũ. Một số điểm mới trên thiết kế của Nouvo FI 2015 bao gồm đầu xe với cụm đèn pha mới, đèn hậu LED mới, bổ sung chắn bùn trong cho bánh sau, ổ khóa mới kèm tính năng tìm vị trí xe, nắp bảo vệ và đèn chiếu sáng. Ở phía trên, cụm đồng hồ trung tâm của Nouvo FI 2015 vẫn kết hợp giữa một đồng hồ kim hình tròn và một màn hình điện tử nhưng đã được làm mới với ở viền và bổ sung đèn LED màu trắng hiện đại hơn. Cung cấp sức mạnh cho Nouvo FI 2015 là động cơ xy lanh đơn, 124cc, 4 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch có công suất cực đại 10,4 mã lực và mô-men xoắn cực đại 10,5 Nm. Xe sử dụng hệ truyền động vô cấp CVT được tinh chỉnh nhằm mang đến khả năng tăng tốc tốt hơn. Với những cải tiến mới chắc hẳn đây sẽ vẫn là lựa chọn sáng giá cho những ai đam mê xe máy theo phong cách thể thao mạnh mẽ.
Thông Số Kỹ Thuật
Động cơ | 4 kỳ, 2 van, SOHC |
---|---|
Hệ thống khởi động | Điện/Cần khởi động |
Tỷ số nén | 10.9:1 |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Phân khối | 124.9 (cm3/cc) |
Hộp số | Tự động |
Đường kính x Hành trình piston | 52.4 x 57.9mm |
Công suất cực đại | 12 hp / 8000 rpm |
Momen xoắn cực đại | 10.5 Nm / 6000 rpm |
Kích thước | 1943mm x 705mm x 1067mm (mm) |
Chiều dài 2 trục bánh xe | 1290mm (mm) |
Chiều cao yên | 776mm (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 130mm (mm) |
Dung tích bình xăng | 4.3 (Lít) |
Trọng lượng | 113 (kg) |
Phanh | Phanh trước: đĩa thủy lực / Phanh sau: phanh thườn |
Kích thước lốp trước | 70/90 R16 |
Kích thước lốp sau | 90/80 R16 |
Thư viện YAMAHA Nouvo 6 GP Fi
Dòng xe YAMAHA Nouvo 6 GP Fi 2016 chưa cập nhật hình ảnh.
Phụ tùng YAMAHA Nouvo 6 GP Fi
Xem tất cảKhông có phụ tùng tương ứng với dòng xe YAMAHA Nouvo 6 GP Fi